Đọc nhanh: 新鲜蔬菜 (tân tiên sơ thái). Ý nghĩa là: Rau tươi. Ví dụ : - 就像奥威尔的书还有新鲜蔬菜三明治 Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
Ý nghĩa của 新鲜蔬菜 khi là Danh từ
✪ Rau tươi
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜蔬菜
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 蔬菜 露天 堆放
- Rau củ chất ngoài trời.
- 蔬菜 老 了 , 不再 脆嫩
- Rau bị nấu quá chín không còn giòn.
- 新鲜血液
- máu tươi
- 用 水煮 蔬菜
- Dùng nước để luộc rau.
- 他 顶 讨厌 吃 蔬菜
- Anh ấy cực kỳ ghét ăn rau.
- 这些 蔬 很 新鲜
- Những rau củ này rất tươi.
- 那 背 蔬菜 十分 新鲜
- Bó rau đó rất tươi.
- 她 准备 做 一道 新鲜 的 蔬菜 沙拉
- Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.
- 超市 里 有 新鲜 的 菠菜
- Siêu thị có rau chân vịt tươi.
- 菜市场 的 猪肉 很 新鲜
- Thịt lợn ở chợ rất tươi.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 妈妈 买 了 许多 新鲜 青菜
- Mẹ mua rất nhiều rau cải.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 这里 的 蔬菜 很 新鲜
- Rau ở đây rất tươi.
- 当季 蔬菜 新鲜 可口
- Rau củ mùa này tươi ngon.
- 我们 每天 都 吃 新鲜 的 蔬菜
- Chúng tôi ăn rau tươi mỗi ngày.
- 这 道菜 用 了 新鲜 的 藕
- Món này dùng ngó sen tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新鲜蔬菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新鲜蔬菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
菜›
蔬›
鲜›