新鲜蔬菜 xīnxiān shūcài

Từ hán việt: 【tân tiên sơ thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新鲜蔬菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân tiên sơ thái). Ý nghĩa là: Rau tươi. Ví dụ : - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新鲜蔬菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新鲜蔬菜 khi là Danh từ

Rau tươi

Ví dụ:
  • - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜蔬菜

  • - 喜欢 xǐhuan 蔬菜 shūcài

    - Tôi không thích ăn rau.

  • - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • - 菜市场 càishìchǎng 供应 gōngyìng 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài

    - Chợ rau cung cấp rau tươi.

  • - 蔬菜 shūcài 露天 lùtiān 堆放 duīfàng

    - Rau củ chất ngoài trời.

  • - 蔬菜 shūcài lǎo le 不再 bùzài 脆嫩 cuìnèn

    - Rau bị nấu quá chín không còn giòn.

  • - 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - máu tươi

  • - yòng 水煮 shuǐzhǔ 蔬菜 shūcài

    - Dùng nước để luộc rau.

  • - dǐng 讨厌 tǎoyàn chī 蔬菜 shūcài

    - Anh ấy cực kỳ ghét ăn rau.

  • - 这些 zhèxiē shū hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những rau củ này rất tươi.

  • - bèi 蔬菜 shūcài 十分 shífēn 新鲜 xīnxiān

    - Bó rau đó rất tươi.

  • - 准备 zhǔnbèi zuò 一道 yīdào 新鲜 xīnxiān de 蔬菜 shūcài 沙拉 shālà

    - Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.

  • - 超市 chāoshì yǒu 新鲜 xīnxiān de 菠菜 bōcài

    - Siêu thị có rau chân vịt tươi.

  • - 菜市场 càishìchǎng de 猪肉 zhūròu hěn 新鲜 xīnxiān

    - Thịt lợn ở chợ rất tươi.

  • - 一掐儿 yīqiāér 青菜 qīngcài hěn 新鲜 xīnxiān

    - Một nắm rau xanh rất tươi.

  • - 妈妈 māma mǎi le 许多 xǔduō 新鲜 xīnxiān 青菜 qīngcài

    - Mẹ mua rất nhiều rau cải.

  • - 超市 chāoshì yǒu 新鲜 xīnxiān de 芹菜 qíncài

    - Trong siêu thị có cần tây tươi.

  • - 这里 zhèlǐ de 蔬菜 shūcài hěn 新鲜 xīnxiān

    - Rau ở đây rất tươi.

  • - 当季 dāngjì 蔬菜 shūcài 新鲜 xīnxiān 可口 kěkǒu

    - Rau củ mùa này tươi ngon.

  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān dōu chī 新鲜 xīnxiān de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi ăn rau tươi mỗi ngày.

  • - zhè 道菜 dàocài yòng le 新鲜 xīnxiān de ǒu

    - Món này dùng ngó sen tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新鲜蔬菜

Hình ảnh minh họa cho từ 新鲜蔬菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新鲜蔬菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Shū , Shǔ , Xū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNMU (廿弓一山)
    • Bảng mã:U+852C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao