新建 xīnjiàn

Từ hán việt: 【tân kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新建" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân kiến). Ý nghĩa là: Tạo bảng mới. Ví dụ : - 。 Nhà máy chúng tôi mới xây dựng thêm một phân xưởng.. - 。 Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.. - 。 Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.

Từ vựng: Word Excel Powerpoint

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新建 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新建 khi là Động từ

Tạo bảng mới

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 厂子 chǎngzǐ 新建 xīnjiàn 一个 yígè 车间 chējiān

    - Nhà máy chúng tôi mới xây dựng thêm một phân xưởng.

  • - 新建 xīnjiàn de 俱乐部 jùlèbù 设备 shèbèi hěn 不错 bùcuò

    - Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.

  • - 新建 xīnjiàn de 水库 shuǐkù 已经 yǐjīng 存满 cúnmǎn le shuǐ

    - Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng shì 新建 xīnjiàn de 设备 shèbèi 装置 zhuāngzhì dōu shì 最新 zuìxīn shì de

    - xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新建

  • - 埋葬 máizàng jiù 世界 shìjiè 建设 jiànshè 新世界 xīnshìjiè

    - Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.

  • - xīn 码头 mǎtóu 建成 jiànchéng le

    - Bến đò mới đã được xây dựng.

  • - 王莽 wángmǎng 建朝名 jiàncháomíng xīn

    - Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.

  • - 这台 zhètái shì xīn 搭建 dājiàn de

    - Sân khấu này là mới được dựng.

  • - 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • - 古老 gǔlǎo 建筑 jiànzhù 彩绘 cǎihuì 一新 yīxīn

    - toà nhà cũ này đã được sơn vẽ mới lại

  • - 新建 xīnjiàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 一半 yíbàn

    - Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.

  • - xīn 中国 zhōngguó de 青年 qīngnián 必须 bìxū 具备 jùbèi 建设祖国 jiànshèzǔguó 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 双重 shuāngchóng 本领 běnlǐng

    - Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.

  • - 士兵 shìbīng men zài 修建 xiūjiàn xīn de 壁垒 bìlěi

    - Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.

  • - 这里 zhèlǐ zài 建设 jiànshè 一个 yígè xīn 城市 chéngshì

    - Ở đây đang xây một thành phố mới.

  • - xīn 航空港 hángkōnggǎng 建成 jiànchéng

    - Cảng hàng không mới đã được xây dựng.

  • - 昨天 zuótiān 上海 shànghǎi 一个 yígè 新建 xīnjiàn 13 céng 公寓楼 gōngyùlóu 倒塌 dǎotā

    - Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn xīn de 桥梁 qiáoliáng

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • - 建筑 jiànzhù 费用 fèiyòng 涨到 zhǎngdào 高达 gāodá 新台币 xīntáibì 两千万 liǎngqiānwàn

    - Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.

  • - zài 恳求 kěnqiú 拨款 bōkuǎn 修建 xiūjiàn 一所 yīsuǒ xīn 学校 xuéxiào

    - Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.

  • - 构建 gòujiàn xīn de 学科 xuékē 体系 tǐxì

    - xây dựng hệ thống khoa học mới.

  • - 新楼 xīnlóu 建好 jiànhǎo hòu 居民 jūmín 纷纷 fēnfēn 回迁 huíqiān

    - sau khi toà nhà xây dựng xong, mọi người nườm nượp dọn về chỗ cũ.

  • - 公司 gōngsī 应邀 yìngyāo 投标 tóubiāo 承建 chéngjiàn xīn 高速公路 gāosùgōnglù

    - Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.

  • - xīn 体制 tǐzhì 逐步 zhúbù 建立 jiànlì

    - Thể chế mới dần được xây dựng.

  • - 建立 jiànlì le 一个 yígè xīn de 工厂 gōngchǎng

    - Tôi thành lập một công xưởng mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新建

Hình ảnh minh họa cho từ 新建

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao