Đọc nhanh: 新建电子邮件 (tân kiến điện tử bưu kiện). Ý nghĩa là: viết mail mới.
Ý nghĩa của 新建电子邮件 khi là Danh từ
✪ viết mail mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新建电子邮件
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 固基 才能 建 好 房子
- Củng cố nền móng mới có thể xây nhà tốt.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 邮件 脱班
- Bưu kiện bị chậm.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 文件 上 有 电子签名
- Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.
- 电子邮件 已经 更新 完毕
- Email đã được cập nhật xong.
- 要 不 你 打电话 , 要 不 我 发邮件
- Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.
- 我们 厂子 里 新建 一个 车间
- Nhà máy chúng tôi mới xây dựng thêm một phân xưởng.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 请 阅读 广告 和 电子邮件
- Vui lòng đọc quảng cáo và e-mail.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
- 电子元件 很 重要
- Linh kiện điện tử rất quan trọng.
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新建电子邮件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新建电子邮件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
子›
建›
新›
电›
邮›