新建信息 xīnjiàn xìnxī

Từ hán việt: 【tân kiến tín tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新建信息" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân kiến tín tức). Ý nghĩa là: tạo tin nhắn; viết tin nhắn mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新建信息 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新建信息 khi là Danh từ

tạo tin nhắn; viết tin nhắn mới

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新建信息

  • - 信息 xìnxī 查询 cháxún

    - tra cứu thông tin

  • - 个人信息 gèrénxìnxī

    - Thông tin cá nhân

  • - xīn 码头 mǎtóu 建成 jiànchéng le

    - Bến đò mới đã được xây dựng.

  • - 奥黛丽 àodàilì yòu 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī le

    - Audrey nhắn tin lại cho tôi.

  • - 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 所有 suǒyǒu 信息 xìnxī

    - Cô ấy đã kiểm soát toàn bộ thông tin.

  • - 王莽 wángmǎng 建朝名 jiàncháomíng xīn

    - Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - 这台 zhètái shì xīn 搭建 dājiàn de

    - Sân khấu này là mới được dựng.

  • - 旗语 qíyǔ 可以 kěyǐ 传递信息 chuándìxìnxī

    - Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.

  • - 如何 rúhé 获取 huòqǔ 最新 zuìxīn de 信息 xìnxī

    - Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?

  • - 厂商 chǎngshāng 提供 tígōng le 最新 zuìxīn de 产品 chǎnpǐn 信息 xìnxī

    - Nhà sản xuất cung cấp thông tin sản phẩm mới nhất.

  • - 我们 wǒmen cóng 新闻 xīnwén 网站 wǎngzhàn 获取信息 huòqǔxìnxī

    - Chúng tôi lấy thông tin từ trang web tin tức.

  • - 广播 guǎngbō le xīn de 产品 chǎnpǐn 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã truyền bá thông tin về sản phẩm mới.

  • - 微博上 wēibóshàng de 信息 xìnxī 更新 gēngxīn 很快 hěnkuài

    - Thông tin trên Weibo được cập nhật rất nhanh.

  • - 信息 xìnxī zài 不断更新 bùduàngēngxīn zhōng

    - Thông tin đang được liên tục cập nhật.

  • - 信息化 xìnxīhuà 建设 jiànshè shì 重点 zhòngdiǎn 之一 zhīyī

    - Việc số hóa là một trong những trọng tâm.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 推动 tuīdòng 信息化 xìnxīhuà 建设 jiànshè

    - Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.

  • - 董事会 dǒngshìhuì 注意 zhùyì dào 维持 wéichí 有效 yǒuxiào 通讯 tōngxùn de 需要 xūyào 因此 yīncǐ 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn de 通信网 tōngxìnwǎng

    - Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.

  • - 我要 wǒyào 更新 gēngxīn 个人信息 gèrénxìnxī

    - Tôi phải cập nhật thông tin cá nhân.

  • - 消化 xiāohuà le 很多 hěnduō xīn 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã tiếp thu nhiều thông tin mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新建信息

Hình ảnh minh họa cho từ 新建信息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新建信息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao