文静 wénjìng

Từ hán việt: 【văn tĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文静" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn tĩnh). Ý nghĩa là: điềm đạm; nho nhã; dịu dàng. Ví dụ : - 。 Tôi muốn một cái gì đó đơn giản và dịu dàng.. - 。 Cô ấy có một tính khí rất nho nhã.. - 。 Bạn là một cậu bé điềm đạm, hướng nội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文静 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 文静 khi là Tính từ

điềm đạm; nho nhã; dịu dàng

(性格、举止等) 文雅安静

Ví dụ:
  • - 想要 xiǎngyào 朴素 pǔsù ér 文静 wénjìng de

    - Tôi muốn một cái gì đó đơn giản và dịu dàng.

  • - 性情 xìngqíng 非常 fēicháng 文静 wénjìng

    - Cô ấy có một tính khí rất nho nhã.

  • - shì 一个 yígè 文静 wénjìng 内向 nèixiàng de 小男孩 xiǎonánhái

    - Bạn là một cậu bé điềm đạm, hướng nội.

  • - 性格 xìnggé 特别 tèbié de 文静 wénjìng

    - Tính cách cô ấy rất điềm đạm.

  • - 姑娘 gūniang 性格 xìnggé zhēn 文静 wénjìng

    - Tính cách cô gái đó thật điềm đạm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文静

A + 很/相当 + 文静

A rất điềm đạm

Ví dụ:
  • - hěn 文静 wénjìng

    - Cô ấy rất điềm đạm.

  • - de 性格 xìnggé hěn 文静 wénjìng

    - Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文静

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 达尔文 dáěrwén shì

    - Nhà bác học Đác-uyn.

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 安吉拉 ānjílā · 科特 kētè 玛西 mǎxī · 欧文斯 ōuwénsī

    - Angela Proctor và Marcy Owens.

  • - 吃饭 chīfàn 斯斯文文 sīsīwénwén de

    - Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.

  • - hěn 文静 wénjìng

    - Cô ấy rất điềm đạm.

  • - 性格 xìnggé 特别 tèbié de 文静 wénjìng

    - Tính cách cô ấy rất điềm đạm.

  • - dāng 不再 bùzài 仅仅 jǐnjǐn 限于 xiànyú 文字 wénzì 静止 jìngzhǐ 图片 túpiàn shí 网上生活 wǎngshàngshēnghuó huì 丰富多彩 fēngfùduōcǎi duō

    - Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.

  • - 性情 xìngqíng 非常 fēicháng 文静 wénjìng

    - Cô ấy có một tính khí rất nho nhã.

  • - 想要 xiǎngyào 朴素 pǔsù ér 文静 wénjìng de

    - Tôi muốn một cái gì đó đơn giản và dịu dàng.

  • - 姑娘 gūniang 性格 xìnggé zhēn 文静 wénjìng

    - Tính cách cô gái đó thật điềm đạm.

  • - de 性格 xìnggé hěn 文静 wénjìng

    - Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.

  • - shì 一个 yígè 文静 wénjìng 内向 nèixiàng de 小男孩 xiǎonánhái

    - Bạn là một cậu bé điềm đạm, hướng nội.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文静

Hình ảnh minh họa cho từ 文静

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao