文具 wénjù

Từ hán việt: 【văn cụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文具" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn cụ). Ý nghĩa là: văn phòng phẩm; đồ dùng văn phòng. Ví dụ : - 。 Tôi đi cửa hàng mua một ít văn phòng phẩm.. - 。 Những văn phòng phẩm này đều dành cho học sinh.. - 。 Cửa hàng này có nhiều loại văn phòng phẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文具 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文具 khi là Danh từ

văn phòng phẩm; đồ dùng văn phòng

笔墨纸砚等用品的总称

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn mǎi le 一些 yīxiē 文具 wénjù

    - Tôi đi cửa hàng mua một ít văn phòng phẩm.

  • - 这些 zhèxiē 文具 wénjù dōu shì 学生 xuésheng yòng de

    - Những văn phòng phẩm này đều dành cho học sinh.

  • - 这家 zhèjiā diàn 文具 wénjù 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Cửa hàng này có nhiều loại văn phòng phẩm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文具

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 一纸 yīzhǐ 具文 jùwén

    - bài văn suông.

  • - 拐进 guǎijìn 文具店 wénjùdiàn le

    - Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.

  • - 纸张 zhǐzhāng 文具盒 wénjùhé 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú zhuāng 文具 wénjù 其它 qítā 书写 shūxiě 用具 yòngjù de 盒子 hézi

    - Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.

  • - 纸张 zhǐzhāng 文具 wénjù děng děng

    - giấy viết, văn phòng phẩm vân vân.

  • - 商店 shāngdiàn mǎi le 一些 yīxiē 文具 wénjù

    - Tôi đi cửa hàng mua một ít văn phòng phẩm.

  • - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu zhǐ shū děng 文具 wénjù

    - Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.

  • - zǎn le 文具 wénjù

    - Cô ấy đã dành gom đồ dùng học tập.

  • - 晋朝 jìncháo 文化 wénhuà 独具特色 dújùtèsè

    - Văn hóa nhà Tấn có đặc sắc riêng.

  • - 倭国 wōguó 文化 wénhuà 独具特色 dújùtèsè

    - Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.

  • - de 书包 shūbāo 各种 gèzhǒng 文具 wénjù 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.

  • - 这家 zhèjiā diàn 文具 wénjù 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Cửa hàng này có nhiều loại văn phòng phẩm.

  • - shěng diǎn 油钱 yóuqián ba 只是 zhǐshì yào 文具店 wénjùdiàn

    - Để tiết kiệm xăng, tôi chỉ đến cửa hàng văn phòng phẩm.

  • - 清点 qīngdiǎn le 所有 suǒyǒu de 文具 wénjù

    - Cô ấy đã kiểm kê tất cả đồ dùng văn phòng.

  • - 这些 zhèxiē 文具 wénjù dōu shì 学生 xuésheng yòng de

    - Những văn phòng phẩm này đều dành cho học sinh.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文具

Hình ảnh minh họa cho từ 文具

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao