Đọc nhanh: 撒泼 (tát bát). Ý nghĩa là: khóc lóc om sòm; la lối khóc lóc, ỳ mặt, cong cớn. Ví dụ : - 整天撒泼耍赖,实在不像话 cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục. - 不记得从什么时候开始,宝贝儿就学会了撒泼耍赖。 Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
Ý nghĩa của 撒泼 khi là Động từ
✪ khóc lóc om sòm; la lối khóc lóc
大哭大闹不讲道理
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
✪ ỳ mặt
举动粗蛮、无理取闹
✪ cong cớn
用恶劣的手段或态度跟人为难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒泼
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 播撒 药粉
- rắc thuốc bột
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 是 和 休 · 撒克逊 会面
- Cuộc gặp là với Hugh Saxon.
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
- 撒 传单
- rải truyền đơn.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 播撒 树种
- gieo giống cây trồng
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 自己 跑 了
- Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒泼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒泼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撒›
泼›