Đọc nhanh: 文句 (văn câu). Ý nghĩa là: câu chữ; câu văn; câu cú.
Ý nghĩa của 文句 khi là Danh từ
✪ câu chữ; câu văn; câu cú
文章的词句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文句
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 要 写 好 文章 , 还须 炼字 炼句
- muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 这句 话 太文 了 不好 懂
- Câu này quá sách vở, thật khó hiểu
- 句国 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của nước Câu Li rất phong phú.
- 句读 在 古文 中 非常 重要
- Ngắt câu rất quan trọng trong văn cổ.
- 老师 逐字逐句 地 解释 课文
- Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.
- 这 篇文章 我 只 改动 了 个别 词句
- Bài văn này tôi chỉ sửa đổi một số câu chữ.
- 这句 话 的 文章 很 深刻
- Ẩn ý của câu nói này rất sâu sắc.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
文›