文句 wénjù

Từ hán việt: 【văn câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文句" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn câu). Ý nghĩa là: câu chữ; câu văn; câu cú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文句 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文句 khi là Danh từ

câu chữ; câu văn; câu cú

文章的词句

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文句

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 弟弟 dìdì chàng 几句 jǐjù

    - Em trai tôi hát vài câu.

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 辞句 cíjù hěn hǎo

    - Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.

  • - yào xiě hǎo 文章 wénzhāng 还须 háixū 炼字 liànzì 炼句 liànjù

    - muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.

  • - 今天 jīntiān 课文 kèwén 一句 yījù dōu bèi 出来 chūlái

    - Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.

  • - 冗词赘句 rǒngcízhuìjù ( 诗文 shīwén zhōng 无用 wúyòng 的话 dehuà )

    - câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.

  • - 这句 zhèjù huà 太文 tàiwén le 不好 bùhǎo dǒng

    - Câu này quá sách vở, thật khó hiểu

  • - 句国 jùguó de 文化 wénhuà 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Văn hóa của nước Câu Li rất phong phú.

  • - 句读 jùdòu zài 古文 gǔwén zhōng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Ngắt câu rất quan trọng trong văn cổ.

  • - 老师 lǎoshī 逐字逐句 zhúzìzhújù 解释 jiěshì 课文 kèwén

    - Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng zhǐ 改动 gǎidòng le 个别 gèbié 词句 cíjù

    - Bài văn này tôi chỉ sửa đổi một số câu chữ.

  • - 这句 zhèjù huà de 文章 wénzhāng hěn 深刻 shēnkè

    - Ẩn ý của câu nói này rất sâu sắc.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文句

Hình ảnh minh họa cho từ 文句

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao