整肃 zhěngsù

Từ hán việt: 【chỉnh túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "整肃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉnh túc). Ý nghĩa là: nghiêm túc; nghiêm chỉnh; chỉnh túc, chỉnh đốn; chỉnh lý; thu xếp. Ví dụ : - dáng điệu nghiêm túc. - pháp luật nghiêm chỉnh.. - thu xếp quần áo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 整肃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 整肃 khi là Động từ

nghiêm túc; nghiêm chỉnh; chỉnh túc

严肃

Ví dụ:
  • - 军容 jūnróng 整肃 zhěngsù

    - dáng điệu nghiêm túc

  • - 法纪 fǎjì 整肃 zhěngsù

    - pháp luật nghiêm chỉnh.

chỉnh đốn; chỉnh lý; thu xếp

整顿;整理

Ví dụ:
  • - 整肃 zhěngsù 衣冠 yìguān

    - thu xếp quần áo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整肃

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • - 敦煌 dūnhuáng shì 甘肃 gānsù 西部 xībù de 一个 yígè 县份 xiànfèn

    - Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.

  • - 整理 zhěnglǐ le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 秋气 qiūqì 肃杀 sùshā

    - tiết thu xơ xác tiêu điều.

  • - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • - 整旧如新 zhěngjiùrúxīn

    - Sửa sang cái cũ như mới.

  • - 整治 zhěngzhì 河道 hédào

    - sửa sang đường sông

  • - 孩子 háizi 面部 miànbù 整形 zhěngxíng

    - Tôi có một khuôn mặt của em bé.

  • - 法纪 fǎjì 整肃 zhěngsù

    - pháp luật nghiêm chỉnh.

  • - 军容 jūnróng 整肃 zhěngsù

    - dáng điệu nghiêm túc

  • - 整肃 zhěngsù 衣冠 yìguān

    - thu xếp quần áo.

  • - 公司 gōngsī zài 肃整 sùzhěng 流程 liúchéng

    - Công ty đang chỉnh đốn quy trình.

  • - xīn 总统 zǒngtǒng duì 忠诚 zhōngchéng de 陆军军官 lùjūnjūnguān 进行 jìnxíng le 一次 yīcì 整肃 zhěngsù

    - Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 肃整 sùzhěng 规章 guīzhāng

    - Chúng ta cần chỉnh đốn quy tắc.

  • - gěi 20 块整 kuàizhěng ba

    - Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 整肃

Hình ảnh minh họa cho từ 整肃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整肃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XLX (重中重)
    • Bảng mã:U+8083
    • Tần suất sử dụng:Cao