Đọc nhanh: 整风 (chỉnh phong). Ý nghĩa là: chỉnh đốn tác phong; chấn chỉnh tác phong, chỉnh huấn; chỉnh phong. Ví dụ : - 整风运动 vận động chấn chỉnh tác phong.
✪ chỉnh đốn tác phong; chấn chỉnh tác phong
整顿思想作风和工作作风
- 整风运动
- vận động chấn chỉnh tác phong.
✪ chỉnh huấn; chỉnh phong
整顿团体或思想、纪律的行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整风
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 整顿 文风
- chấn chỉnh văn phong
- 整顿 风纪
- chỉnh đốn tác phong và kỷ luật
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 整风运动
- vận động chấn chỉnh tác phong.
- 整风
- Chỉnh đốn tác phong
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 整个 对话 期间 , 中方 的 媒体 吹风会 将会 非常 及时
- Các cuộc họp báo của giới truyền thông Trung Quốc sẽ rất kịp thời trong suốt cuộc đối thoại
- 有人 放出 风来 , 说厂 领导 要 调整
- có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.
- 根据 风 的 来 向 调整 扬场 机 的 位置
- căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
风›