Đọc nhanh: 顿足捶胸 (đốn tú chuỷ hung). Ý nghĩa là: giậm chân đấm ngực; giận dữ.
Ý nghĩa của 顿足捶胸 khi là Thành ngữ
✪ giậm chân đấm ngực; giận dữ
见〖捶胸顿足〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿足捶胸
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 他 被 妈妈 训了 一顿
- Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 哈 他 一顿
- mắng nó một trận.
- 我哈 他 一顿
- Tôi mắng anh ấy một trận.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 拊膺顿足
- giậm chân đấm ngực.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 跌足 捶胸
- giậm chân đấm ngực
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 你 真是 烦人 、 真想 捶 你 一顿
- Ngươi thật là đáng ghét, thật sự muốn đấm ngươi một trận.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顿足捶胸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顿足捶胸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捶›
胸›
足›
顿›