Đọc nhanh: 整饬 (chỉnh sức). Ý nghĩa là: chỉnh đốn; chấn chỉnh, chỉnh tề; có ngăn nắp; ngay ngắn. Ví dụ : - 整饬纪律 chấn chỉnh kỹ luật. - 整饬阵容 chỉnh đốn đội hình tác chiến.. - 服装整饬 trang phục chỉnh tề
✪ chỉnh đốn; chấn chỉnh
使有条理;整顿
- 整饬 纪律
- chấn chỉnh kỹ luật
- 整饬 阵容
- chỉnh đốn đội hình tác chiến.
✪ chỉnh tề; có ngăn nắp; ngay ngắn
整齐;有条理
- 服装 整饬
- trang phục chỉnh tề
- 治家 整饬
- sắp xếp việc nhà cho có ngăn nắp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整饬
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 整治 河道
- sửa sang đường sông
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
- 服装 整饬
- trang phục chỉnh tề
- 整饬 纪律
- chấn chỉnh kỹ luật
- 整饬 军容
- tác phong quân nhân chỉnh tề.
- 整饬 阵容
- chỉnh đốn đội hình tác chiến.
- 治家 整饬
- sắp xếp việc nhà cho có ngăn nắp.
- 你 给 我 20 块整 吧
- Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整饬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整饬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
饬›