Đọc nhanh: 流转 (lưu chuyển). Ý nghĩa là: chuyển chỗ ở; chuyển nơi ở, lưu chuyển; quay vòng, trôi chảy; lưu loát (thơ văn). Ví dụ : - 岁月流转。 chuyển chỗ ở suốt năm.. - 流转四方。 chuyển chỗ ở khắp nơi.. - 流转的眼波。 ánh mắt đung đưa.
Ý nghĩa của 流转 khi là Động từ
✪ chuyển chỗ ở; chuyển nơi ở
流动转移,不固定在一个地方
- 岁月 流转
- chuyển chỗ ở suốt năm.
- 流转 四方
- chuyển chỗ ở khắp nơi.
- 流转 的 眼波
- ánh mắt đung đưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lưu chuyển; quay vòng
指商品或资金在流通过程中的周转
✪ trôi chảy; lưu loát (thơ văn)
指诗文等流畅而圆浑
- 诗笔 流转
- chất thơ mạch lạc trôi chảy.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流转
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 流转 四方
- chuyển chỗ ở khắp nơi.
- 岁月 流转
- chuyển chỗ ở suốt năm.
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 诗笔 流转
- chất thơ mạch lạc trôi chảy.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 流转 的 眼波
- ánh mắt đung đưa.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 涡流 在 河面上 旋转
- Xoáy nước xoay tròn trên mặt sông.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 我要 转去 别的 学校
- Tôi phải chuyển đi trường khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流转
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
转›