散布谣言 sànbù yáoyán

Từ hán việt: 【tán bố dao ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "散布谣言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán bố dao ngôn). Ý nghĩa là: Lan truyền tin đồn. Ví dụ : - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 散布谣言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 散布谣言 khi là Động từ

Lan truyền tin đồn

Ví dụ:
  • - 总统 zǒngtǒng de 敌人 dírén zài 散布 sànbù 谣言 yáoyán lái 暗中 ànzhōng 破坏 pòhuài de 威信 wēixìn

    - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散布谣言

  • - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • - 星星 xīngxing 散漫 sǎnmàn 分布 fēnbù zhe

    - Những ngôi sao phân bổ không tập trung.

  • - 谣言 yáoyán 令人不安 lìngrénbùān

    - Tin đồn khiến người ta lo lắng.

  • - 满屋 mǎnwū 散布 sànbù zhe 松油 sōngyóu de 刺鼻 cìbí 气味 qìwèi

    - Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.

  • - 总统 zǒngtǒng de 敌人 dírén zài 散布 sànbù 谣言 yáoyán lái 暗中 ànzhōng 破坏 pòhuài de 威信 wēixìn

    - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

  • - 无稽 wújī 谰言 lányán 谣言 yáoyán

    - tin nhảm

  • - 散布 sànbù 革命 gémìng 种子 zhǒngzi

    - gieo trồng hạt giống cách mạng.

  • - 这些 zhèxiē 谣言 yáoyán 产生 chǎnshēng le 恶劣 èliè de 影响 yǐngxiǎng

    - Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.

  • - 羊群 yángqún 散布 sànbù zài 山坡 shānpō shàng chī cǎo

    - đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.

  • - 谣言 yáoyán 常常 chángcháng 伤害 shānghài 他人 tārén

    - Tin đồn thường làm hại người khác.

  • - 村庄 cūnzhuāng 零零落落 línglíngluòluò 散布 sànbù zài 河边 hébiān

    - thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.

  • - 散播谣言 sànbōyáoyán

    - Tung tin bịa đặt.

  • - 别信 biéxìn 人口 rénkǒu de 谣言 yáoyán

    - Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.

  • - 谣言 yáoyán 以正视听 yǐzhèngshìtīng

    - Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.

  • - 谣言 yáoyán 四处 sìchù 泛滥 fànlàn

    - Tin đồn tràn lan khắp nơi.

  • - 谣言 yáoyán 迅速 xùnsù 发酵 fājiào

    - Tin đồn lan truyền rất nhanh.

  • - 谣言 yáoyán 蔓传 mànchuán 整个 zhěnggè 小镇 xiǎozhèn

    - Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.

  • - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 那些 nèixiē 谣言 yáoyán

    - Đừng tin những tin đồn đó.

  • - 谣言 yáoyán 能够 nénggòu 迅速 xùnsù 灭迹 mièjì

    - Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.

  • - 谣言 yáoyán 很快 hěnkuài jiù 散开 sànkāi lái

    - Tin đồn nhanh chóng lan rộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 散布谣言

Hình ảnh minh họa cho từ 散布谣言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散布谣言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao
    • Nét bút:丶フノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVBOU (戈女月人山)
    • Bảng mã:U+8C23
    • Tần suất sử dụng:Cao