Đọc nhanh: 散布谣言 (tán bố dao ngôn). Ý nghĩa là: Lan truyền tin đồn. Ví dụ : - 总统的敌人在散布谣言来暗中破坏他的威信 Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
Ý nghĩa của 散布谣言 khi là Động từ
✪ Lan truyền tin đồn
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散布谣言
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 谣言 令人不安
- Tin đồn khiến người ta lo lắng.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 散布 革命 种子
- gieo trồng hạt giống cách mạng.
- 这些 谣言 产生 了 恶劣 的 影响
- Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 谣言 常常 伤害 他人
- Tin đồn thường làm hại người khác.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 散播谣言
- Tung tin bịa đặt.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 谣言 迅速 发酵
- Tin đồn lan truyền rất nhanh.
- 谣言 蔓传 整个 小镇
- Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 谣言 能够 迅速 灭迹
- Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.
- 谣言 很快 就 散开 来
- Tin đồn nhanh chóng lan rộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散布谣言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散布谣言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
散›
言›
谣›