教书 jiāoshū

Từ hán việt: 【giáo thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo thư). Ý nghĩa là: dạy học; dạy. Ví dụ : - 。 thầy dạy học.. - 。 anh ấy dạy ở trường tiểu học.

Từ vựng: TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教书 khi là Động từ

dạy học; dạy

教学生学习功课

Ví dụ:
  • - 教书先生 jiāoshūxiānsheng

    - thầy dạy học.

  • - zài 小学 xiǎoxué 教书 jiāoshū

    - anh ấy dạy ở trường tiểu học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教书

  • - 教学 jiāoxué 用书 yòngshū chēng 课本 kèběn

    - Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.

  • - 放弃 fàngqì 教书 jiāoshū de 职业 zhíyè 改行 gǎiháng dāng le 秘书 mìshū

    - Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.

  • - 教书育人 jiāoshūyùrén de 教师职业 jiàoshīzhíyè

    - Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người

  • - 教师 jiàoshī de 职责 zhízé shì 教书育人 jiāoshūyùrén

    - Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.

  • - 教书先生 jiāoshūxiānsheng

    - thầy dạy học.

  • - 这是 zhèshì 一位 yīwèi 教书先生 jiāoshūxiānsheng

    - Đây này là một nhà giáo.

  • - 编写 biānxiě 教科书 jiàokēshū

    - soạn sách giáo khoa

  • - wàng le dài 教科书 jiàokēshū

    - Tôi quên mang sách giáo khoa.

  • - 这本 zhèběn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Có 25 bài học trong cuốn sách này.

  • - zhè běn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。

  • - zhè 本书 běnshū 具备 jùbèi 教育 jiàoyù 价值 jiàzhí

    - Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.

  • - 希望 xīwàng néng 继续 jìxù 教书 jiāoshū

    - Anh ấy hy vọng có thể tiếp tục dạy học.

  • - 书上 shūshàng de 疑点 yídiǎn huà 出来 chūlái 请教 qǐngjiào 老师 lǎoshī

    - ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.

  • - zài 小学 xiǎoxué 教书 jiāoshū

    - anh ấy dạy ở trường tiểu học.

  • - mǎi le 一本 yīběn 关于 guānyú 神权 shénquán 使徒 shǐtú 传至 chuánzhì 教皇 jiàohuáng 及其 jíqí 主教 zhǔjiào de 一脉相承 yīmàixiāngchéng de shū

    - Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.

  • - 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen xiě 楷书 kǎishū

    - Thầy giáo dạy chúng tôi viết chữ Khải.

  • - 师父 shīfù jiào xiě 书法 shūfǎ

    - Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.

  • - 他教 tājiào 书法 shūfǎ 很多年 hěnduōnián le

    - Anh ấy đã dạy thư pháp nhiều năm rồi.

  • - 教书 jiāoshū de 方式 fāngshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Cách dạy học của anh ấy rất thú vị.

  • - 李老师 lǐlǎoshī 教授 jiàoshòu 孩子 háizi men 书法 shūfǎ

    - Cô Lý dạy thư pháp cho học sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教书

Hình ảnh minh họa cho từ 教书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao