Đọc nhanh: 插秧 (sáp ương). Ý nghĩa là: cấy mạ, cấy lúa. Ví dụ : - 农民赤着脚在田里插秧。 nông dân đi chân đất cấy lúa.. - 这种插秧机构造简单,性能良好。 loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.. - 在我们生产队里,她是数得着的插秧能手。 Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.
Ý nghĩa của 插秧 khi là Động từ
✪ cấy mạ
把水稻的秧从秧田里移植到稻田里
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 在 我们 生产队 里 , 她 是 数得着 的 插秧 能手
- Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.
- 南方 到底 是 南方
- Phương nam vẫn là phương nam.
- 插秧机
- máy cấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ cấy lúa
将稻的秧苗插植于水田中为水稻栽培的过程之一, 目前插秧方法分为人工插秧和机械插秧两种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插秧
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 插秧
- cấy lúa
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 插秧机
- máy cấy.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 玉钗 插 在 发间
- Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 在 我们 生产队 里 , 她 是 数得着 的 插秧 能手
- Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 插秧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插秧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm插›
秧›