插袋 chādài

Từ hán việt: 【sáp đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "插袋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáp đại). Ý nghĩa là: Túi sườn, túi cạnh, túi phụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 插袋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 插袋 khi là Danh từ

Túi sườn, túi cạnh, túi phụ

插袋是指在衣身前后片缝合处,留出袋口的隐蔽性口袋。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插袋

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - 袋鼠 dàishǔ 尾巴 wěibā zhǎng

    - Chuột túi đuôi dài.

  • - ya cái shì 榆木脑袋 yúmùnǎodai

    - Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,

  • - 沙子 shāzi 悄悄 qiāoqiāo 撒出 sāchū 袋子 dàizi

    - Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.

  • - 小孩子 xiǎoháizi de 脑袋 nǎodai 很小 hěnxiǎo

    - Đầu của trẻ con rất nhỏ.

  • - 袋鼠 dàishǔ hěn 可爱 kěài

    - Chuột túi rất đáng yêu.

  • - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • - 我们 wǒmen 称一称 chēngyīchēng 这袋 zhèdài ba

    - Chúng ta cân thử bao gạo này nhé.

  • - tāo 口袋 kǒudài

    - Móc túi.

  • - 安插 ānchā 钉子 dīngzi

    - xếp đặt người mai phục.

  • - 插头 chātóu 插上 chāshang

    - Cắm phích cắm vào.

  • - 插秧 chāyāng

    - cấy lúa

  • - 插花 chāhuā

    - đất trồng xen canh.

  • - 插秧机 chāyāngjī

    - máy cấy.

  • - chā 一句 yījù huà

    - Chen thêm một câu.

  • - 屋里 wūlǐ 挤挤插插 jǐjǐchāchā 堆满 duīmǎn le 家具 jiājù

    - trong nhà chật ních đồ đạc.

  • - 把手 bǎshǒu chā zài 口袋 kǒudài

    - Đút tay vào túi.

  • - 两手 liǎngshǒu 插入 chārù 衣袋 yīdài

    - Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.

  • - 把手 bǎshǒu 插进 chājìn le 口袋 kǒudài

    - Cô ấy cho tay vào trong túi.

  • - 口袋 kǒudài hěn zhòng 趔了 lièle 几下 jǐxià méi 扛起来 kángqǐlai

    - cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 插袋

Hình ảnh minh họa cho từ 插袋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPYHV (人心卜竹女)
    • Bảng mã:U+888B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao