插页 chāyè

Từ hán việt: 【sáp hiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "插页" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáp hiệt). Ý nghĩa là: trang phụ bản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 插页 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 插页 khi là Danh từ

trang phụ bản

插在书刊中印有图表照片等的单页

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插页

  • - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • - 安插 ānchā 钉子 dīngzi

    - xếp đặt người mai phục.

  • - 插头 chātóu 插上 chāshang

    - Cắm phích cắm vào.

  • - 插秧 chāyāng

    - cấy lúa

  • - 插花 chāhuā

    - đất trồng xen canh.

  • - 插秧机 chāyāngjī

    - máy cấy.

  • - 录音机 lùyīnjī de 插头 chātóu méi chā shàng

    - Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.

  • - chā 一句 yījù huà

    - Chen thêm một câu.

  • - 屋里 wūlǐ 挤挤插插 jǐjǐchāchā 堆满 duīmǎn le 家具 jiājù

    - trong nhà chật ních đồ đạc.

  • - 第三者 dìsānzhě 插足 chāzú

    - người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.

  • - qǐng shuān 插进去 chājìnqù

    - Vui lòng cắm cái chốt vào.

  • - 这个 zhègè 插座 chāzuò huài le

    - Cái ổ cắm này hỏng rồi.

  • - 玉钗 yùchāi chā zài 发间 fājiān

    - Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.

  • - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

  • - 高峰 gāofēng zhí chā 云天 yúntiān

    - đỉnh núi cao tận mây xanh

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 五个 wǔgè 插座 chāzuò

    - Trên tường có năm ổ cắm điện.

  • - 模因 móyīn 全面 quánmiàn 插入 chārù penetration yǒu 阴茎 yīnjīng 插入 chārù de 意思 yìsī

    - Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.

  • - 铅笔 qiānbǐ chā zài 笔筒 bǐtǒng

    - Đặt bút chì vào hộp đựng bút.

  • - qǐng 排队 páiduì 不要 búyào 插队 chāduì

    - Mời xếp hàng, không chen hàng.

  • - 希望 xīwàng 以下 yǐxià 几页 jǐyè 图表 túbiǎo néng 一目了然 yīmùliǎorán

    - Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 插页

Hình ảnh minh họa cho từ 插页

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插页 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hiệt
    • Nét bút:一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBO (一月人)
    • Bảng mã:U+9875
    • Tần suất sử dụng:Rất cao