Đọc nhanh: 打倒 (đả đảo). Ý nghĩa là: ngã; té, đả đảo; lật đổ; đánh đổ. Ví dụ : - 一拳把他打倒 một cú đấm đã làm ngã anh ấy.. - 打倒帝国主义。 đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
Ý nghĩa của 打倒 khi là Động từ
✪ ngã; té
击倒在地
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
✪ đả đảo; lật đổ; đánh đổ
攻击使垮台;推翻
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打倒
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
- 打了个 趔 , 摔倒 了
- lảo đảo rồi ngả vật ra.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
打›