推倒 tuīdǎo

Từ hán việt: 【suy đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推倒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suy đảo). Ý nghĩa là: đẩy ngã; đạp đổ, lật đổ; đạp đổ. Ví dụ : - đẩy ngã bức tường đất. - 。 anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.. - 。 lật đổ cách nói của người đi trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推倒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 推倒 khi là Động từ

đẩy ngã; đạp đổ

向前用力使立着的倒下来

Ví dụ:
  • - 推倒 tuīdǎo 土墙 tǔqiáng

    - đẩy ngã bức tường đất

  • - bèi rén 推倒 tuīdǎo zài

    - anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.

lật đổ; đạp đổ

推翻

Ví dụ:
  • - 推倒 tuīdǎo 前人 qiánrén de chéng shuō

    - lật đổ cách nói của người đi trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推倒

  • - tuī le 两斗 liǎngdòu 荞麦 qiáomài

    - xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 托疾 tuōjí 推辞 tuīcí

    - vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.

  • - 走路 zǒulù bié 栽倒 zāidǎo a

    - Đừng ngã khi đi bộ nhé.

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận không ngã đấy nhé.

  • - 推辞 tuīcí le 这个 zhègè 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời này.

  • - 推辞 tuīcí le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

  • - 我们 wǒmen 推辞 tuīcí le de 礼物 lǐwù

    - Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.

  • - 他启瓶 tāqǐpíng dào 出酒 chūjiǔ

    - Anh ấy mở chai rót rượu.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - 推倒 tuīdǎo 土墙 tǔqiáng

    - đẩy ngã bức tường đất

  • - 一推 yītuī jiù dào

    - hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.

  • - bèi rén 推倒 tuīdǎo zài

    - anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.

  • - 推倒 tuīdǎo 前人 qiánrén de chéng shuō

    - lật đổ cách nói của người đi trước.

  • - yòu méi ràng 推倒 tuīdǎo 雅典卫城 yǎdiǎnwèichéng

    - Tôi không bảo bạn đánh sập Acropolis.

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推倒

Hình ảnh minh họa cho từ 推倒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao