Đọc nhanh: 推倒 (suy đảo). Ý nghĩa là: đẩy ngã; đạp đổ, lật đổ; đạp đổ. Ví dụ : - 推倒土墙 đẩy ngã bức tường đất. - 他被人推倒在地。 anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.. - 推倒前人的成说。 lật đổ cách nói của người đi trước.
Ý nghĩa của 推倒 khi là Động từ
✪ đẩy ngã; đạp đổ
向前用力使立着的倒下来
- 推倒 土墙
- đẩy ngã bức tường đất
- 他 被 人 推倒 在 地
- anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.
✪ lật đổ; đạp đổ
推翻
- 推倒 前人 的 成 说
- lật đổ cách nói của người đi trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推倒
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 推倒 土墙
- đẩy ngã bức tường đất
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 他 被 人 推倒 在 地
- anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.
- 推倒 前人 的 成 说
- lật đổ cách nói của người đi trước.
- 我 又 没 让 你 推倒 雅典卫城
- Tôi không bảo bạn đánh sập Acropolis.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
推›