Đọc nhanh: 探险 (thám hiểm). Ý nghĩa là: thám hiểm. Ví dụ : - 探险队 đội thám hiểm. - 到南极去探险 đi thám hiểm Nam Cực
Ý nghĩa của 探险 khi là Động từ
✪ thám hiểm
到从来没有人去过或很少有人去过的地方去考察 (自然界情况)
- 探险队
- đội thám hiểm
- 到 南极 去 探险
- đi thám hiểm Nam Cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探险
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 探险队
- đội thám hiểm
- 到 南极 去 探险
- đi thám hiểm Nam Cực
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
- 这 不仅仅 是 一次 探险
- Đây không chỉ là cuộc phiêu lưu mạo hiểm.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 伟大 的 探险家 发现 新大陆
- Nhà thám hiểm vĩ đại đã phát hiện ra lục địa mới.
- 天亮 之前 有 一辆 福特 探险者
- Chúng tôi có một chiếc Ford Explorer đến tận nhà
- 探险队 担心 会 遇到 生番
- Đội thám hiểm lo sợ sẽ gặp phải bộ lạc thổ dân.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
- 探险家 幸运地 发现 的 遗迹
- Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm探›
险›