Đọc nhanh: 挑拨 (thiểu bát). Ý nghĩa là: xúi giục; xúc xiểm; kích động. Ví dụ : - 他喜欢挑拨别人争吵。 Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.. - 不要挑拨我们的关系。 Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.. - 别挑拨我的家庭关系。 Đừng kích động quan hệ gia đình tôi.
Ý nghĩa của 挑拨 khi là Động từ
✪ xúi giục; xúc xiểm; kích động
在一个人面前说另一个人不好的话,引起矛盾,使他们关系不好
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 别 挑拨 我 的 家庭 关系
- Đừng kích động quan hệ gia đình tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑拨
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 挑个 安静 的 地方
- Chọn một nơi yên tĩnh.
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 菜 挑子
- gánh rau
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 别 挑拨 我 的 家庭 关系
- Đừng kích động quan hệ gia đình tôi.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑拨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑拨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拨›
挑›
bới sự
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
đẩy; kéo; lắc lay; khuấy; quấy; nhấckhoe; loè; phô trươngxúi giục; khiêu khích; trêu chọc; khơi gợi; kích độngchơi
xúi giục; xúi bẩy
Thách Thức, Thử Thách, Thách
Khiêu Khích
xúi giục (làm chuyện xấu)
ly gián; chia rẽ
xúi giục; xúi bẩy; xúi bảo (người khác làm việc xấu)
nhào; nhồi; trộnkhiêu khích; gây sự; kiếm chuyện
Hòa Giải
hoà giải; trung gian hoà giải; điều đình
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
chòng ghẹo; trêu chọc; đùa bỡn; làm tình làm tội; bỡn cợtxúi bẩy; xúi giục; xúi làm bậy; tiếp tay làm bậy; xui khiến
khuyên bảo; khuyên giảikhuyên ngăn; ngăn cản; khuyên can (đánh nhau, cãi nhau)
hoà giải