Đọc nhanh: 挑刺儿 (khiêu thứ nhi). Ý nghĩa là: chỉ trích; xoi mói; bới móc.
Ý nghĩa của 挑刺儿 khi là Động từ
✪ chỉ trích; xoi mói; bới móc
挑剔;指摘 (言语行动方面的缺点)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑刺儿
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 用 镊子 拔 刺儿
- Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 细高挑儿
- cao gầy
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 你 帮 我 挑刺
- Bạn giúp tôi kêu dằm.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 玫瑰 有 很多 小 刺儿
- Hoa hồng có nhiều gai nhỏ.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 挑刺 最 让 我 性 趣全 无 了
- Nitpicking làm tôi tắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑刺儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑刺儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
刺›
挑›