Đọc nhanh: 挑灯拨火 (khiêu đăng bát hoả). Ý nghĩa là: khiêu khích, gieo rắc mối bất hòa.
Ý nghĩa của 挑灯拨火 khi là Thành ngữ
✪ khiêu khích
to provoke
✪ gieo rắc mối bất hòa
to sow discord
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑灯拨火
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 挑灯夜战
- treo đèn chiến đấu ban đêm.
- 你 挑 一下 火 吧
- Bạn khêu lửa một chút đi.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 管制 灯火
- quản lý chặt đèn đuốc.
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 灯火通明
- đàn đuốc sáng trưng
- 灯火辉煌
- đèn đuốc sáng trưng
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 别 挑拨 我 的 家庭 关系
- Đừng kích động quan hệ gia đình tôi.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑灯拨火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑灯拨火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拨›
挑›
火›
灯›