挑拨离间 tiǎobō líjiàn

Từ hán việt: 【khiêu bát ly gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挑拨离间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu bát ly gian). Ý nghĩa là: gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挑拨离间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挑拨离间 khi là Thành ngữ

gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa

to sow dissension (idiom); to drive a wedge between

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑拨离间

  • - 邦德 bāngdé 挑拨 tiǎobō 我们 wǒmen

    - Bond đã chơi chúng tôi với nhau.

  • - 这位 zhèwèi 优秀 yōuxiù de 诗人 shīrén 不到 búdào 三十岁 sānshísuì jiù 离开 líkāi 人间 rénjiān

    - Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.

  • - 挑拔 tiǎobá 离间 líjiàn

    - khiêu khích để ly gián.

  • - 挑火 tiāohuǒ ( 拨开 bōkāi 炉灶 lúzào de gài huǒ 露出 lùchū 火苗 huǒmiáo )

    - khêu lửa

  • - 调词架讼 tiáocíjiàsòng ( 挑拨 tiǎobō 别人 biérén 诉讼 sùsòng )

    - xúi giục người khác đi kiện

  • - 她们 tāmen 总是 zǒngshì yào 我们 wǒmen 保持 bǎochí 距离 jùlí 留点 liúdiǎn 空间 kōngjiān gěi 圣灵 shènglíng

    - Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.

  • - 十多年 shíduōnián jiān 群雄 qúnxióng bìng 聚散 jùsàn 离合 líhé

    - Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.

  • - 喜欢 xǐhuan 挑拨 tiǎobō 别人 biérén 争吵 zhēngchǎo

    - Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.

  • - bié 挑拨 tiǎobō de 家庭 jiātíng 关系 guānxì

    - Đừng kích động quan hệ gia đình tôi.

  • - 不要 búyào 挑拨 tiǎobō 我们 wǒmen de 关系 guānxì

    - Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.

  • - 两个 liǎnggè 人到 réndào 锻工 duàngōng 车间 chējiān 工作 gōngzuò

    - Điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc.

  • - 很多 hěnduō 城市 chéngshì 之间 zhījiān de 电话 diànhuà 可以 kěyǐ 直拨 zhíbō 通话 tōnghuà

    - nhiều điện thoại ở các thành phố có thể gọi trực tiếp.

  • - 不声不响 bùshēngbùxiǎng 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.

  • - 说完 shuōwán 随即 suíjí 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.

  • - 离开 líkāi 之间 zhījiān 电话响 diànhuàxiǎng le

    - Trong lúc anh ấy rời đi, điện thoại reo.

  • - 拉近 lājìn 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 距离 jùlí

    - Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.

  • - 种树 zhòngshù 行间 hángjiān de 距离 jùlí

    - cự li giữa các hàng cây trồng.

  • - 栽种 zāizhòng 向日葵 xiàngrìkuí 行间 hángjiān de 距离 jùlí yào kuān

    - trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.

  • - 默默地 mòmòdì 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.

  • - 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ 还有 háiyǒu 一周 yīzhōu de 时间 shíjiān 很难说 hěnnánshuō 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu

    - Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挑拨离间

Hình ảnh minh họa cho từ 挑拨离间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑拨离间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bō , Fá
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:一丨一フノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIVE (手戈女水)
    • Bảng mã:U+62E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa