Đọc nhanh: 搬弄 (bàn lộng). Ý nghĩa là: đẩy; kéo; lắc lay; khuấy; quấy; nhấc, khoe; loè; phô trương, xúi giục; khiêu khích; trêu chọc; khơi gợi; kích động. Ví dụ : - 搬弄枪栓 lên quy-lát. - 他总好搬弄自己的那点儿知识。 anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
Ý nghĩa của 搬弄 khi là Động từ
✪ đẩy; kéo; lắc lay; khuấy; quấy; nhấc
用手翻动
- 搬弄 枪栓
- lên quy-lát
✪ khoe; loè; phô trương
卖弄
- 他 总好 搬弄 自己 的 那 点儿 知识
- anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
✪ xúi giục; khiêu khích; trêu chọc; khơi gợi; kích động
挑拨
✪ chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬弄
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 我要 搬 去 达拉斯 了
- Tôi đang chuyển đến Dallas.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 搬弄 枪栓
- lên quy-lát
- 他 总好 搬弄 自己 的 那 点儿 知识
- anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搬弄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搬弄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
搬›