挑战 tiǎozhàn

Từ hán việt: 【khiêu chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挑战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu chiến). Ý nghĩa là: thách thức; thách đấu; khiêu chiến. Ví dụ : - 。 Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.. - 。 Anh ấy dũng cảm thách thức đối thủ.. - 。 Cô ấy đã thách thức giới hạn của chính mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挑战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 挑战 khi là Động từ

thách thức; thách đấu; khiêu chiến

故意使对方生气,出来和自己打仗或者打架;刺激对手和自己比赛

Ví dụ:
  • - 企业 qǐyè xiàng 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 挑战 tiǎozhàn

    - Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 挑战 tiǎozhàn le 对手 duìshǒu

    - Anh ấy dũng cảm thách thức đối thủ.

  • - 挑战 tiǎozhàn le 自己 zìjǐ de 极限 jíxiàn

    - Cô ấy đã thách thức giới hạn của chính mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挑战

向 + Tân ngữ + 挑战

thách thức ai

Ví dụ:
  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - 员工 yuángōng xiàng 经理 jīnglǐ 挑战 tiǎozhàn

    - Nhân viên thách thức giám đốc.

Động từ(敢/ 提出/ 应对/ 面对) + 挑战

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 成功 chénggōng 应对 yìngduì 挑战 tiǎozhàn

    - Họ đã thành công đối phó với thách thức.

  • - 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta cùng nhau đối mặt với thách thức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑战

  • - 喜欢 xǐhuan 适度 shìdù de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi thích những thách thức vừa phải.

  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - 挑灯夜战 tiǎodēngyèzhàn

    - treo đèn chiến đấu ban đêm.

  • - 挑动 tiǎodòng 战争 zhànzhēng

    - khiêu chiến

  • - zhè shì lìng 一项 yīxiàng 维珍 wéizhēn 挑战 tiǎozhàn

    - Đó là một Thử thách Virgin khác.

  • - xiàng 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ta thách thức tôi.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 不少 bùshǎo 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi gặp phải nhiều thử thách.

  • - 不断 bùduàn 克服 kèfú 遇到 yùdào de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi không ngừng vượt qua thử thách.

  • - 他们 tāmen 经不起 jīngbuqǐ 挑战 tiǎozhàn

    - Họ không thể chịu đựng thử thách.

  • - 不敢 bùgǎn 挑战 tiǎozhàn 老板 lǎobǎn

    - Anh ta không dám thách thức sếp.

  • - 从来不 cóngláibù 害怕 hàipà 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi trước giờ không sợ thử thách.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 畏惧 wèijù 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta không nên sợ thách thức.

  • - 他们 tāmen 未来 wèilái de 挑战 tiǎozhàn

    - Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.

  • - 胆小 dǎnxiǎo de rén 不敢 bùgǎn 挑战 tiǎozhàn 自我 zìwǒ

    - Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.

  • - 挑战 tiǎozhàn 老板 lǎobǎn 简直 jiǎnzhí shì 以卵投石 yǐluǎntóushí

    - Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.

  • - 愿意 yuànyì 尝试 chángshì xīn de 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.

  • - 企业 qǐyè xiàng 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 挑战 tiǎozhàn

    - Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.

  • - 我们 wǒmen yào 做好 zuòhǎo 预备 yùbèi 迎接挑战 yíngjiētiǎozhàn

    - Chúng ta phải chuẩn bị để đương đầu với thử thách.

  • - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 困难 kùnnán shì 必然 bìrán de

    - Khi đối mặt với thách thức, khó khăn là tất yếu.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挑战

Hình ảnh minh họa cho từ 挑战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao