Đọc nhanh: 离间 (ly gián). Ý nghĩa là: ly gián; chia rẽ. Ví dụ : - 挑拔离间。 khiêu khích để ly gián.
Ý nghĩa của 离间 khi là Động từ
✪ ly gián; chia rẽ
从中挑拔使不团结、不和睦
- 挑拔 离间
- khiêu khích để ly gián.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离间
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 挑拔 离间
- khiêu khích để ly gián.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 她 不声不响 地 离开 了 房间
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 他 离开 之间 , 电话响 了
- Trong lúc anh ấy rời đi, điện thoại reo.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 种树 行间 的 距离
- cự li giữa các hàng cây trồng.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 他 默默地 离开 了 房间
- Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
- 他 悄悄 离开 了 房间
- Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 她 偷偷地 离开 了 房间
- Cô ấy lén rời khỏi phòng.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
- 我们 悄悄地 离开 了 房间
- Chúng tôi lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm离›
间›
bới sự
đẩy; kéo; lắc lay; khuấy; quấy; nhấckhoe; loè; phô trươngxúi giục; khiêu khích; trêu chọc; khơi gợi; kích độngchơi
chửi bới; chửi rủa; bôi nhọ; gièm pha, nói xấu; báng bổ; xỉa xói; xói móc
phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; báng bổ; huỷ bángbỉ báng
hãm hại; vu khống hãm hại
Khiêu Khích
Phỉ Báng
Chọc Phá
Thách Thức, Thử Thách, Thách
nhào; nhồi; trộnkhiêu khích; gây sự; kiếm chuyện