Đọc nhanh: 调停 (điều đình). Ý nghĩa là: điều giải; hoà giải; điều đình, chăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), dàn hoà. Ví dụ : - 居中调停 đứng giữa điều đình
Ý nghĩa của 调停 khi là Động từ
✪ điều giải; hoà giải; điều đình
调解
- 居中调停
- đứng giữa điều đình
✪ chăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
照料;安排 (多见于早期白话)
✪ dàn hoà
劝说双方消除纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调停
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 居中调停
- đứng giữa điều đình
- 居中调停
- đứng giữa điều đình.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 就 中 调停
- đứng giữa điều đình.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调停
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
调›