Đọc nhanh: 单挑 (đơn khiêu). Ý nghĩa là: Từng người lên một; giao đấu. Ví dụ : - 想单挑吗?我奉陪! Muốn lên sao? tôi phụng bồi
Ý nghĩa của 单挑 khi là Động từ
✪ Từng người lên một; giao đấu
- 想 单挑 吗 ? 我 奉陪 !
- Muốn lên sao? tôi phụng bồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单挑
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 单干户
- hộ làm ăn cá thể
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 挑字眼
- chơi chữ
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 挑个 安静 的 地方
- Chọn một nơi yên tĩnh.
- 想 单挑 吗 ? 我 奉陪 !
- Muốn lên sao? tôi phụng bồi
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单挑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单挑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
挑›