Đọc nhanh: 挑字眼儿 (khiêu tự nhãn nhi). Ý nghĩa là: bới lông tìm vết (moi móc những khuyết điểm nhỏ trong văn chương).
Ý nghĩa của 挑字眼儿 khi là Thành ngữ
✪ bới lông tìm vết (moi móc những khuyết điểm nhỏ trong văn chương)
从措辞用字上找小毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑字眼儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 挑字眼
- chơi chữ
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑字眼儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑字眼儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
字›
挑›
眼›