Đọc nhanh: 挑战者 (khiêu chiến giả). Ý nghĩa là: kẻ thách thức. Ví dụ : - 挑战者号航天飞机爆炸时我没哭 Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
Ý nghĩa của 挑战者 khi là Danh từ
✪ kẻ thách thức
challenger
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑战者
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 挑灯夜战
- treo đèn chiến đấu ban đêm.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 挑动 战争
- khiêu chiến
- 这 是 另 一项 维珍 挑战
- Đó là một Thử thách Virgin khác.
- 他 向 我 挑战
- Anh ta thách thức tôi.
- 我们 遇到 了 不少 挑战
- Chúng tôi gặp phải nhiều thử thách.
- 我 不断 克服 遇到 的 挑战
- Tôi không ngừng vượt qua thử thách.
- 他 不敢 挑战 老板
- Anh ta không dám thách thức sếp.
- 我 从来不 害怕 挑战
- Tôi trước giờ không sợ thử thách.
- 我们 不 应该 畏惧 挑战
- Chúng ta không nên sợ thách thức.
- 他们 不 虞 未来 的 挑战
- Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.
- 胆小 的 人 不敢 挑战 自我
- Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑战者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑战者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
挑›
者›