Đọc nhanh: 挑子 (khiêu tử). Ý nghĩa là: quang gánh; gánh. Ví dụ : - 菜挑子 gánh rau
Ý nghĩa của 挑子 khi là Danh từ
✪ quang gánh; gánh
扁担和它两头所挑的东西
- 菜 挑子
- gánh rau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑子
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 菜 挑子
- gánh rau
- 妈妈 为 孩子 总 挑食 而恼
- Mẹ buồn vì con kén ăn.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 饮料 挑子
- Gánh đồ uống.
- 小吃 挑子
- Gánh đồ ăn vặt.
- 搬家 要 挑个 吉利 的 日子
- Chuyển nhà cần chọn một ngày may mắn.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 这个 孩子 特别 挑食
- Đứa trẻ này rất kén ăn.
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
- 男子汉 不怕困难 和 挑战
- Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.
- 挑 顶子 ( 拆修 房顶 )
- dỡ mái nhà để sửa chữa.
- 孩子 们 通常 会 挑食
- Trẻ con thường sẽ kén ăn.
- 他 喜欢 挑逗 孩子
- Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
- 我 的 孩子 从不 挑食
- Con tôi không bao giờ kén ăn.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
挑›