Đọc nhanh: 应战 (ứng chiến). Ý nghĩa là: ứng chiến; tiếp chiến, nhận thách thức. Ví dụ : - 沉着应战 bình tĩnh ứng chiến. - 我坚决应战,保证按时完成生产指标。 tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
Ý nghĩa của 应战 khi là Động từ
✪ ứng chiến; tiếp chiến
跟进攻的敌人作战
- 沉着应战
- bình tĩnh ứng chiến
✪ nhận thách thức
接受对方提出的挑战条件
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应战
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 沉着应战
- bình tĩnh ứng chiến
- 仓猝 应战
- vội vàng nghinh chiến
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 应该 是 可伦坡 大战
- Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.
- 我们 不 应该 畏惧 挑战
- Chúng ta không nên sợ thách thức.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 他们 牵手 应对 挑战
- Họ hợp tác để đối phó với thử thách.
- 面对 挑战 很难 应付
- Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.
- 我们 需要 应 接 挑战
- Chúng cần ứng phó với thử thách.
- 面对 挑战 , 他 选择 勇敢 应对
- Đối mặt với thử thách, anh ấy chọn cách dũng cảm ứng phó.
- 我们 应该 坦然 面对 挑战
- Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.
- 他 能 应对 各种 挑战
- Anh ấy có thể thích ứng với nhiều thách thức.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
战›