应战 yìngzhàn

Từ hán việt: 【ứng chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng chiến). Ý nghĩa là: ứng chiến; tiếp chiến, nhận thách thức. Ví dụ : - bình tĩnh ứng chiến. - 。 tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应战 khi là Động từ

ứng chiến; tiếp chiến

跟进攻的敌人作战

Ví dụ:
  • - 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn

    - bình tĩnh ứng chiến

nhận thách thức

接受对方提出的挑战条件

Ví dụ:
  • - 坚决 jiānjué 应战 yìngzhàn 保证 bǎozhèng 按时 ànshí 完成 wánchéng 生产指标 shēngchǎnzhǐbiāo

    - tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应战

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 坚决 jiānjué 应战 yìngzhàn 保证 bǎozhèng 按时 ànshí 完成 wánchéng 生产指标 shēngchǎnzhǐbiāo

    - tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.

  • - 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn

    - bình tĩnh ứng chiến

  • - 仓猝 cāngcù 应战 yìngzhàn

    - vội vàng nghinh chiến

  • - 两位 liǎngwèi 棋手 qíshǒu 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn 激烈 jīliè 搏杀 bóshā

    - hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt

  • - 应该 yīnggāi shì 可伦坡 kělúnpō 大战 dàzhàn

    - Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 畏惧 wèijù 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta không nên sợ thách thức.

  • - 他们 tāmen 成功 chénggōng 应对 yìngduì 挑战 tiǎozhàn

    - Họ đã thành công đối phó với thách thức.

  • - 他们 tāmen 牵手 qiānshǒu 应对 yìngduì 挑战 tiǎozhàn

    - Họ hợp tác để đối phó với thử thách.

  • - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào yīng jiē 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng cần ứng phó với thử thách.

  • - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 选择 xuǎnzé 勇敢 yǒnggǎn 应对 yìngduì

    - Đối mặt với thử thách, anh ấy chọn cách dũng cảm ứng phó.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坦然 tǎnrán 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.

  • - néng 应对 yìngduì 各种 gèzhǒng 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy có thể thích ứng với nhiều thách thức.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应战

Hình ảnh minh họa cho từ 应战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao