Đọc nhanh: 挑起战火 (khiêu khởi chiến hoả). Ý nghĩa là: gây chiến.
Ý nghĩa của 挑起战火 khi là Động từ
✪ gây chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑起战火
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 挑灯夜战
- treo đèn chiến đấu ban đêm.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 你 挑 一下 火 吧
- Bạn khêu lửa một chút đi.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 挑起 事端
- gây rắc rối.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这 是 另 一项 维珍 挑战
- Đó là một Thử thách Virgin khác.
- 他 向 我 挑战
- Anh ta thách thức tôi.
- 我们 遇到 了 不少 挑战
- Chúng tôi gặp phải nhiều thử thách.
- 我 不断 克服 遇到 的 挑战
- Tôi không ngừng vượt qua thử thách.
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 他 不敢 挑战 老板
- Anh ta không dám thách thức sếp.
- 他 抖起 勇气 面对 挑战
- Anh ấy lấy lại dũng khí đối mặt với thách thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑起战火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑起战火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
挑›
火›
起›