Đọc nhanh: 挑灯夜战 (khiêu đăng dạ chiến). Ý nghĩa là: đốt dầu lúc nửa đêm, giăng đèn đánh giặc đêm (thành ngữ); (nghĩa bóng) làm việc vào ban đêm.
Ý nghĩa của 挑灯夜战 khi là Thành ngữ
✪ đốt dầu lúc nửa đêm
to burn the midnight oil
✪ giăng đèn đánh giặc đêm (thành ngữ); (nghĩa bóng) làm việc vào ban đêm
to raise a lantern and fight at night (idiom); fig. to work into the night
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑灯夜战
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 夜市 灯标
- đèn quảng cáo trong chợ đêm.
- 夜晚 的 冰灯 更加 迷人
- Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.
- 挑灯夜战
- treo đèn chiến đấu ban đêm.
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 挑动 战争
- khiêu chiến
- 这 是 另 一项 维珍 挑战
- Đó là một Thử thách Virgin khác.
- 他 向 我 挑战
- Anh ta thách thức tôi.
- 我们 遇到 了 不少 挑战
- Chúng tôi gặp phải nhiều thử thách.
- 我 不断 克服 遇到 的 挑战
- Tôi không ngừng vượt qua thử thách.
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 他 不敢 挑战 老板
- Anh ta không dám thách thức sếp.
- 我 从来不 害怕 挑战
- Tôi trước giờ không sợ thử thách.
- 我们 不 应该 畏惧 挑战
- Chúng ta không nên sợ thách thức.
- 胆小 的 人 不敢 挑战 自我
- Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑灯夜战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑灯夜战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
战›
挑›
灯›