Đọc nhanh: 掳掠 (lỗ lược). Ý nghĩa là: bắt người cướp của; bắt cóc cướp giật. Ví dụ : - 奸淫掳掠。 cướp bóc hãm hiếp.
Ý nghĩa của 掳掠 khi là Động từ
✪ bắt người cướp của; bắt cóc cướp giật
抢劫人和财物
- 奸淫掳掠
- cướp bóc hãm hiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掳掠
- 掳人勒 赎
- bắt cóc tống tiền.
- 掠取 财物
- cướp tài sản.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 残毒 的 掠夺
- cướp giật tàn ác
- 掠取 资源
- chiếm đoạt tài nguyên.
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
- 战争 期间 , 敌人 奸淫掳掠
- Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.
- 他 被 敌人 拷掠 了
- Anh ấy bị kẻ thù đánh đập.
- 这是 名家 的 手笔 , 我 不敢掠美
- đây là bút pháp của một danh gia, tôi không dám đoạt danh hiệu này.
- 炮弹 掠过 夜空
- Đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
- 掠起 一根 棍子 就 打
- tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 但 你 却 只是 个 掠夺者
- Nhưng bạn chẳng qua là một kẻ săn mồi.
- 残酷 地 掠夺 他人 的 财富
- Tàn nhẫn cướp đoạt tài sản của người khác.
- 衣服 不知 让 谁 给 掠去 了
- Cái áo không biết ai tiện tay lấy đi mất.
- 奸淫掳掠
- cướp bóc hãm hiếp.
- 肆行 劫掠
- cướp phá bừa bãi.
- 掳掠
- bắt người cướp của.
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掳掠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掳掠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掠›
掳›