Đọc nhanh: 劫掠 (kiếp lược). Ý nghĩa là: cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá. Ví dụ : - 肆行劫掠。 cướp phá bừa bãi.
Ý nghĩa của 劫掠 khi là Động từ
✪ cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá
抢劫掠夺
- 肆行 劫掠
- cướp phá bừa bãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫掠
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 掠取 财物
- cướp tài sản.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 残毒 的 掠夺
- cướp giật tàn ác
- 掠取 资源
- chiếm đoạt tài nguyên.
- 她 被 某人 劫持 了
- Cô ấy đang bị ai đó giữ.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 肆行 劫掠
- cướp phá bừa bãi.
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劫掠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劫掠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
掠›
cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp
Cướp Đoạt
Cướp
cướp sạch
Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.
bắt người cướp của; bắt cóc cướp giật
cướp giật; cướp bóc
cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)