Đọc nhanh: 夺走 (đoạt tẩu). Ý nghĩa là: đoạt; giật lấy; nắm lấy, lấy đi.
Ý nghĩa của 夺走 khi là Động từ
✪ đoạt; giật lấy; nắm lấy
用强力拿走
✪ lấy đi
索取,尤指结果,取去 (某物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺走
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 你 要 夺回 被窃 走 的 公司
- Bạn đang cố gắng lấy lại công ty đã bị đánh cắp khỏi bạn.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夺走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夺走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夺›
走›