Đọc nhanh: 侵夺 (xâm đoạt). Ý nghĩa là: cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt.
Ý nghĩa của 侵夺 khi là Động từ
✪ cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
凭借势力夺取别人的财产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵夺
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 老师 片刻 夺 了 耐心
- Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侵夺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵夺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
夺›
cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túithôn tínhsang đoạt
Cướp Đoạt
thôn tính; nuốt chửng; xâm lăng; xâm chiếm. (cưỡng chế tài sản của người khác hoặc lãnh thổ của nước khác thu về trong phạm vi của mình); xâm chiếm
bá chiếm; chiếm đoạt; chiếm đóng. (Ỷ vào quyền thế để chiếm làm của riêng, thường chỉ hành động chiếm đoạt một cách ngang ngược); chiếm bá; chiếm đóng; choán
Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.
cướp giật; cướp bóc
cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá
cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp
Cướp
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
Xâm chiếm ăn mòn.