Đọc nhanh: 侵掠 (xâm lược). Ý nghĩa là: Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận..
Ý nghĩa của 侵掠 khi là Động từ
✪ Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵掠
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 掠取 财物
- cướp tài sản.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 侵吞 公产
- tham ô của công
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 无 明显 性侵 痕迹
- Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 残毒 的 掠夺
- cướp giật tàn ác
- 掠取 资源
- chiếm đoạt tài nguyên.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侵掠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵掠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
掠›