打比 dǎ bǐ

Từ hán việt: 【đả bí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打比" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả bí). Ý nghĩa là: ví; ví dụ, so sánh; so bì; bì. Ví dụ : - 西使。 Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.. - ? ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打比 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打比 khi là Động từ

ví; ví dụ

用一件事物来说明另一件事物;比喻

Ví dụ:
  • - jiǎng 抽象 chōuxiàng de 事情 shìqing 具体 jùtǐ de 东西 dōngxī jiù 容易 róngyì 使人 shǐrén 明白 míngbai

    - Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.

so sánh; so bì; bì

比较;相比

Ví dụ:
  • - 六十多岁 liùshíduōsuì le 怎能 zěnnéng gēn 小伙子 xiǎohuǒzi 打比 dǎbǐ ne

    - ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打比

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 打下 dǎxià 扎实 zhāshí de 基础 jīchǔ

    - Đặt một nền tảng vững chắc.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - xiān 自己 zìjǐ 打比方 dǎbǐfang

    - Anh ấy lấy mình làm ví dụ.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 如果 rúguǒ 你们 nǐmen 打败 dǎbài le jiù 失去 shīqù 决赛 juésài 资格 zīgé

    - trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.

  • - 比赛 bǐsài 打字 dǎzì

    - Thi đánh máy.

  • - 别看 biékàn 个子 gèzi 不高 bùgāo 打球 dǎqiú 可是 kěshì méi rén 比得上 bǐdéshàng

    - Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.

  • - 可以 kěyǐ 打个比方 dǎgèbǐfang 说明 shuōmíng ma

    - Bạn có thể nêu một ví dụ để giải thích không?

  • - 这个 zhègè 比方 bǐfang 打得 dǎdé 妥当 tuǒdàng 有点 yǒudiǎn 驴唇不对马嘴 lǘchúnbúduìmǎzuǐ

    - so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.

  • - 不是 búshì shuō zhēn zài 外层空间 wàicéngkōngjiān zhè 只是 zhǐshì 打个比方 dǎgèbǐfang

    - Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.

  • - 打破 dǎpò le 比赛 bǐsài de 最快 zuìkuài 时间 shíjiān

    - Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.

  • - 今天 jīntiān 比赛 bǐsài 小王 xiǎowáng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.

  • - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • - de zuò 公交 gōngjiāo kuài

    - Bắt taxi thì nhanh hơn đi xe buýt.

  • - 天气 tiānqì de 变化 biànhuà 打乱 dǎluàn le 我们 wǒmen 体育比赛 tǐyùbǐsài de 时间表 shíjiānbiǎo

    - Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.

  • - jiǎng 抽象 chōuxiàng de 事情 shìqing 具体 jùtǐ de 东西 dōngxī jiù 容易 róngyì 使人 shǐrén 明白 míngbai

    - Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.

  • - 六十多岁 liùshíduōsuì le 怎能 zěnnéng gēn 小伙子 xiǎohuǒzi 打比 dǎbǐ ne

    - ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打比

Hình ảnh minh họa cho từ 打比

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao