Đọc nhanh: 打辫子 (đả biện tử). Ý nghĩa là: thắt bím; thắt đuôi sam, bím tóc; đuôi sam.
Ý nghĩa của 打辫子 khi là Động từ
✪ thắt bím; thắt đuôi sam
梳成辫子;把...编成辫子
✪ bím tóc; đuôi sam
用天然头发或人造头发梳打成辫子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打辫子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 打褙 子
- dán đế giầy
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 打 糨子
- quấy hồ.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 是 王子 打 不得
- nó là vương tử trừng phạt không được.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打辫子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打辫子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
打›
辫›