Đọc nhanh: 手艺灯笼 (thủ nghệ đăng lung). Ý nghĩa là: Đèn lồng thủ công.
Ý nghĩa của 手艺灯笼 khi là Danh từ
✪ Đèn lồng thủ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手艺灯笼
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 我 的 手艺 不好
- Tay nghề của tôi không tốt.
- 这位 厨 手艺 不错
- Tay nghề của đầu bếp này không tệ.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
- 把 自己 的 手艺 传给 人
- truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
- 他 手里 烳着 一盏灯
- Anh ấy cầm một cái đèn trong tay.
- 我 房间 里 有 一盏 小小的 灯笼
- Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.
- 她 在 打灯笼
- Cô ấy đang xách đèn lồng.
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 爷爷 吊着 灯笼
- Ông treo đèn lồng.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 这个 酒店 厨师 手艺 高
- Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 我 炒 俩 菜 让 你们 尝尝 我 的 手艺
- Tôi xào vài món cho các bạn nếm thử tay nghề của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手艺灯笼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手艺灯笼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
灯›
笼›
艺›