Đọc nhanh: 学手艺 (học thủ nghệ). Ý nghĩa là: tập nghề. Ví dụ : - 我既不想学手艺,也不想要一份职业。 tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.
Ý nghĩa của 学手艺 khi là Động từ
✪ tập nghề
- 我 既 不想 学 手艺 , 也 不 想要 一份 职业
- tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学手艺
- 我 的 手艺 不好
- Tay nghề của tôi không tốt.
- 这位 厨 手艺 不错
- Tay nghề của đầu bếp này không tệ.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 把 自己 的 手艺 传给 人
- truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 办理 转学 手续
- Thực hiện thủ tục chuyển trường.
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 我 既 不想 学 手艺 , 也 不 想要 一份 职业
- tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.
- 你 做饭 的 手艺 是 在 哪儿 学 的 ?
- Bạn học kỹ năng nấu ăn ở đâu?
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 他 跟随 父亲 学习 手艺
- Anh ấy theo bố học nghề.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学手艺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学手艺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
手›
艺›