交付成果 jiāofù chéngguǒ

Từ hán việt: 【giao phó thành quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交付成果" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao phó thành quả). Ý nghĩa là: giao phẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交付成果 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交付成果 khi là Động từ

giao phẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交付成果

  • - 未成熟 wèichéngshú de 苹果 píngguǒ shì suān de

    - Những quả táo chưa chín là chua.

  • - 没有 méiyǒu 成熟 chéngshú de 水果 shuǐguǒ 很酸 hěnsuān

    - Hoa quả chưa chín rất chua.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.

  • - 按时 ànshí 交付 jiāofù le 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 西洋 xīyáng 樱草 yīngcǎo 一种 yīzhǒng 杂交 zájiāo de 园林 yuánlín 樱草 yīngcǎo 开有 kāiyǒu yóu 各色 gèsè 花朵 huāduǒ 组成 zǔchéng de 花簇 huācù

    - 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.

  • - yǐng 果果 guǒguǒ 成熟 chéngshú le

    - Quả dâu đất đã chín.

  • - 交付 jiāofù 定金 dìngjīn

    - trao tiền cọc.

  • - wèi 成功 chénggōng 付出 fùchū 巨大 jùdà 代价 dàijià

    - Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.

  • - 集成 jíchéng 方案 fāngàn 提交 tíjiāo gěi 客户 kèhù

    - Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 可以 kěyǐ 制成 zhìchéng 果酱 guǒjiàng

    - Loại quả này có thể làm mứt.

  • - 这套 zhètào 邮票 yóupiào 拍卖 pāimài 底价 dǐjià 130 yuán 成交价 chéngjiāojià 160 yuán

    - Bộ sưu tập tem.

  • - 如果 rúguǒ 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn 那么 nàme jiù jiāo gèng gāo de 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.

  • - 如果 rúguǒ 做事 zuòshì 常常 chángcháng 半途而废 bàntúérfèi 终将 zhōngjiāng 一事无成 yíshìwúchéng

    - Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.

  • - 剥夺 bōduó 劳动成果 láodòngchéngguǒ

    - cướp đoạt thành quả lao động

  • - yǒu 很多 hěnduō 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.

  • - 劳动成果 láodòngchéngguǒ 怎能 zěnnéng 拱让 gǒngràng 他人 tārén

    - thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?

  • - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò le 交付 jiāofù jiù 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.

  • - 我们 wǒmen 催促 cuīcù 所有 suǒyǒu wèi 付费 fùfèi de 成员 chéngyuán 交费 jiāofèi

    - Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交付成果

Hình ảnh minh họa cho từ 交付成果

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交付成果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao