果实 guǒshí

Từ hán việt: 【quả thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "果实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả thực). Ý nghĩa là: trái cây; quả; trái, thành quả; kết quả. Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn các loại quả.. - 。 Mùa thu là mùa thu hoạch quả.. - 。 Trên cây đó có nhiều quả.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 果实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 果实 khi là Danh từ

trái cây; quả; trái

花受精后,子房或连同花的其他部分发育而成的器官

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 各种 gèzhǒng 果实 guǒshí

    - Tôi thích ăn các loại quả.

  • - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò 果实 guǒshí de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch quả.

  • - 那棵 nàkē 树上 shùshàng yǒu 很多 hěnduō 果实 guǒshí

    - Trên cây đó có nhiều quả.

  • - 这些 zhèxiē 果实 guǒshí 看起来 kànqǐlai hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những quả này trông rất tươi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

thành quả; kết quả

比喻经过努力所取得的成绩、收获

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 收获 shōuhuò le 果实 guǒshí

    - Chúng tôi cuối cùng đã gặt hái được thành quả.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò huì yǒu hǎo de 果实 guǒshí

    - Làm việc chăm chỉ sẽ có kết quả tốt.

  • - wèi 自己 zìjǐ de 果实 guǒshí 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Anh ấy tự hào về thành quả của mình.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 团队 tuánduì de 共同 gòngtóng 果实 guǒshí

    - Đây là thành quả chung của đội chúng tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果实

  • - 石榴 shíliú 果实 guǒshí 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Quả lựu giàu dinh dưỡng.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 石榴 shíliú 果实 guǒshí

    - Tôi thích ăn quả lựu.

  • - 石榴 shíliú 果实 guǒshí 可以 kěyǐ zuò 果汁 guǒzhī

    - Quả lựu có thể làm nước ép.

  • - 分配 fēnpèi 劳动 láodòng 果实 guǒshí

    - phân phối kết quả lao động.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - 果实 guǒshí 呈长 chéngzhǎng 圆形 yuánxíng

    - Quả có hình bầu dục.

  • - 独吞 dútūn 胜利果实 shènglìguǒshí

    - độc chiếm thành quả thắng lợi

  • - 果枝 guǒzhī ruǐ 垂挂 chuíguà mǎn 果实 guǒshí

    - Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.

  • - 翅果 chìguǒ shì 一种 yīzhǒng 风播 fēngbō 果实 guǒshí

    - Quả cánh là một loại quả phát tán nhờ gió.

  • - 如实 rúshí 汇报 huìbào le 结果 jiéguǒ

    - Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.

  • - 如果 rúguǒ shì 参加 cānjiā 跑步 pǎobù 比赛 bǐsài 实力 shílì 强是 qiángshì pǎo 很快 hěnkuài

    - Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh

  • - wèi 自己 zìjǐ de 果实 guǒshí 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Anh ấy tự hào về thành quả của mình.

  • - 栗子 lìzi shù de 果实 guǒshí hěn 美味 měiwèi

    - Quả của cây hạt dẻ rất ngon.

  • - 收获 shōuhuò le 满满的 mǎnmǎnde 果实 guǒshí

    - Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.

  • - 保卫 bǎowèi 胜利果实 shènglìguǒshí

    - bảo vệ thành quả thắng lợi.

  • - 基于 jīyú 实验 shíyàn 结果 jiéguǒ 得出 déchū le 结论 jiélùn

    - Dựa trên kết quả thí nghiệm, chúng tôi đã rút ra kết luận.

  • - 葫芦 húlú de 果实 guǒshí 形状 xíngzhuàng 多种多样 duōzhǒngduōyàng

    - Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.

  • - 窃取 qièqǔ 胜利果实 shènglìguǒshí

    - ăn cắp thành quả thắng lợi.

  • - 核桃 hétáo de 果实 guǒshí 富含 fùhán 营养 yíngyǎng

    - Quả óc chó rất giàu dinh dưỡng.

  • - 我们 wǒmen yīng 分析 fēnxī 实验 shíyàn de 效果 xiàoguǒ

    - Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 果实

Hình ảnh minh họa cho từ 果实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao