Đọc nhanh: 修成正果 (tu thành chính quả). Ý nghĩa là: để đạt được Phật quả thông qua nỗ lực và sự sáng suốt của một người, đi đến kết quả, để có được một kết quả tích cực sau những nỗ lực bền bỉ.
Ý nghĩa của 修成正果 khi là Động từ
✪ để đạt được Phật quả thông qua nỗ lực và sự sáng suốt của một người
to achieve Buddhahood through one's efforts and insight
✪ đi đến kết quả
to come to fruition
✪ để có được một kết quả tích cực sau những nỗ lực bền bỉ
to obtain a positive outcome after sustained efforts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修成正果
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 禾苗 正在 成长
- Cây mạ đang phát triển.
- 爸爸 正在 修 电灯泡
- Bố đang sửa bóng đèn.
- 梬 果果 成熟 了
- Quả dâu đất đã chín.
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 他 正在 修理 摆钟
- Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.
- 这种 水果 可以 制成 果酱
- Loại quả này có thể làm mứt.
- 房主 正在 修理 房子
- Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.
- 妈妈 正在 水果摊 前 和 老板 讨价还价
- Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 剥夺 劳动成果
- cướp đoạt thành quả lao động
- 他 有 很多 劳动 的 成果
- Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.
- 劳动成果 怎能 拱让 他人
- thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修成正果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修成正果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
成›
果›
正›