Đọc nhanh: 龙马精神 (long mã tinh thần). Ý nghĩa là: già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ).
Ý nghĩa của 龙马精神 khi là Thành ngữ
✪ già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
old but still full of vitality (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙马精神
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 打叠 精神 ( 打起精神 )
- chuẩn bị tinh thần
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 精神涣散
- tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龙马精神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龙马精神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
精›
马›
龙›
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
sống động; sinh động
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
tràn đầy sức sống
tràn đầy năng lượng; tràn trề năng lượng
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
hăng hái; hăm hở
ý chí chiến đấu sục sôi