Đọc nhanh: 意趣 (ý thú). Ý nghĩa là: hứng thú; thích thú.
Ý nghĩa của 意趣 khi là Danh từ
✪ hứng thú; thích thú
意味和兴趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意趣
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 这些 玩意儿 很 有趣
- Những món đồ chơi này rất thú vị.
- 我们 看 了 有趣 的 玩意儿
- Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn nghệ thuật thú vị.
- 她 有 一个 有趣 的 主意
- Cô ấy có một ý tưởng thú vị.
- 这个 趣闻 真 有意思
- Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 这趟 有趣 的 长途旅行 让 我 意犹未尽
- Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 他 跟 我 很 熟 , 所以 故意 拿 我 凑趣儿
- anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
趣›